shitaku là gì? Nghĩa của từ 支度 したく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shitaku là gì? Nghĩa của từ 支度 したく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 支度
Cách đọc : したく. Romaji : shitaku
Ý nghĩa tiếng việ t : sự chuẩn bị
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
支度ができたら出かけましょう。
shitaku ga deki tara dekake masho u
Chuẩn bị xong rồi thì chúng ta lên đường thôi
何も支度をしません。
nani mo shitaku wo shi mase n
Tôi không chuẩn bị gì cả.
Xem thêm :
Từ vựng : 薄暗い
Cách đọc : うすぐらい. Romaji : usugurai
Ý nghĩa tiếng việ t : tờ mờ tối
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
外はもう薄暗くなりましたよ。
soto ha mou usuguraku nari mashi ta yo
Bên ngoài đã tờ mờ tối rồi đó
なんとなく外は薄暗い。
nantonaku soto ha usugurai
Không hiểu sao bên ngoài trời tờ mờ tối.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shitaku là gì? Nghĩa của từ 支度 したく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook