từ điển nhật việt

samazama là gì? Nghĩa của từ 様々 さまざま trong tiếng Nhậtsamazama là gì? Nghĩa của từ 様々  さまざま trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu samazama là gì? Nghĩa của từ 様々 さまざま trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 様々

Cách đọc : さまざま. Romaji : samazama

Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều loại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その都市には様々な人種が集まっているわ。
sono toshi ni ha samazama na jinshu ga atsumatu te iru wa
Tại thủ đô có nhiều loại người tụ họp

ネコがさまざまな種類があります。
neko ga samazama na shurui ga ari masu
Mèo thì có nhiều chủng loại.

Xem thêm :
Từ vựng : 州

Cách đọc : しゅう. Romaji : shuu

Ý nghĩa tiếng việ t : tỉnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来月、隣の州に引っ越します。
raigetsu tonari no shuu ni hikkoshi masu
Tháng sau tôi sẽ chuyển nhà sang tỉnh kế bên

九州に出張します。
kyuushuu ni shutchou shi masu
Tôi sẽ đi công tác ở Kyuushuu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chung-giong-nhau là gì?

hien-dai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : samazama là gì? Nghĩa của từ 様々 さまざま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook