từ điển nhật việt

shitashii là gì? Nghĩa của từ 親しい したしい trong tiếng Nhậtshitashii là gì? Nghĩa của từ 親しい  したしい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shitashii là gì? Nghĩa của từ 親しい したしい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 親しい

Cách đọc : したしい. Romaji : shitashii

Ý nghĩa tiếng việ t : thân, thân mật

Ý nghĩa tiếng Anh : intimate, familiar

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

週末、親しい友達を家に呼んだ。
Shuumatsu, shitashii tomodachi o ie ni yonda.
Cuối tuần tôi đã gọi bạn thân tới nhà

彼女と私は親しい。
kanojo to watakushi ha shitashii
Cô ấy và tôi thân nhau.

Xem thêm :
Từ vựng : 修理

Cách đọc : しゅうり. Romaji : shuuri

Ý nghĩa tiếng việ t : sửa chữa

Ý nghĩa tiếng Anh : repair, mending

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車のモーターを修理したぜ。
Kuruma no mota wo shuuri shi aze.
Tôi sửa mô tơ ô tô rồi đó

故障したパソコンが修理された。
koshou shi ta pasokon ga shuuri sareta
Chiếc máy tính hỏng đã được sửa lại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ka-do là gì?

aisatsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shitashii là gì? Nghĩa của từ 親しい したしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook