shokku là gì? Nghĩa của từ ショック しょっく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shokku là gì? Nghĩa của từ ショック しょっく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ショック
Cách đọc : しょっく. Romaji : shokku
Ý nghĩa tiếng việ t : sốc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はショックで口もきけなかったわ。
kanojo ha shokku de kuchi mo kike nakatta wa
Cô ấy bị sốc không nói được câu gì
父が事故に遭ったことを知った後、母はショックを受けた。
chichi ga jiko ni atu ta koto wo shitta ato, haha ha shokku wo uke ta
Sau khi biết tin bố tôi gặp tai nạn, mẹ tôi đã sốc.
Xem thêm :
Từ vựng : アンケート
Cách đọc : あんけ-と. Romaji : anke-to
Ý nghĩa tiếng việ t : bản điều tra
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はアンケートに答えたよ。
kanojo ha anke-to ni kotae ta yo
Cô ấy đã trả lời bản điều tra rồi đó
アンケートの結果はちょっと予想以外だ。
Anke-to no kekka ha chotto yosou igai da
Kết quả bản điều tra hơi lệch dự đoán một chút.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shokku là gì? Nghĩa của từ ショック しょっく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook