từ điển nhật việt

shokubutsu là gì? Nghĩa của từ 植物 しょくぶつ trong tiếng Nhậtshokubutsu là gì? Nghĩa của từ 植物  しょくぶつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shokubutsu là gì? Nghĩa của từ 植物 しょくぶつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 植物

Cách đọc : しょくぶつ. Romaji : shokubutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : thực vật

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

休日は植物の世話をして過ごします。
Kyuujitsu ha shokubutsu no sewa wo shi te sugoshi masu.
Ngày nghỉ tôi chăm sóc cây cỏ

植物の中でバラが一番好きです。
shokubutsu no naka de bara ga ichiban suki desu
Trong các loài thực vật thì tôi thích nhất là hoa hồng.

Xem thêm :
Từ vựng : 戦い

Cách đọc : たたかい. Romaji : tatakai

Ý nghĩa tiếng việ t : cuộc đấu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

長い戦いが終わった。
Nagai tatakai ga owatta.

Chiến tranh dài đã kết thúc

きみはこの戦いに参加してはいけない。
kimi ha kono tatakai ni sanka shi te ha ike nai
Cậu không được tham gia vào cuộc đấu này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xau-bung là gì?

xac-lao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shokubutsu là gì? Nghĩa của từ 植物 しょくぶつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook