từ điển việt nhật

sợi dây dây tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sợi dây dâysợi dây dây tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sợi dây dây

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sợi dây dây tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sợi dây dây.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sợi dây dây:

Trong tiếng Nhật sợi dây dây có nghĩa là : ひも . Cách đọc : ひも. Romaji : himo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

靴のひもが切れた。
Kutsu no himo ga kire ta.
Dây giày bị đứt rồi

結んでいるひもが解けた。
Musunde iru himo ga toketa.
Dây buộc đã bị tuột.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quá trưa:

Trong tiếng Nhật quá trưa có nghĩa là : 昼過ぎ . Cách đọc : ひるすぎ. Romaji : merusugi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は昼過ぎまで寝ていた。
Kyou ha hirusugi made ne te i ta.
Hôm nay tôi đã ngủ quá trưa

昼過ぎでも昼ご飯を食べない。
Hirusugi demo hiru gohan wo tabenai.
Dù quá trưa nhưng tôi vẫn chưa ăn trưa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thuyền tiếng Nhật là gì?

rải rắc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sợi dây dây tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sợi dây dây. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook