từ điển việt nhật

sự chăm sóc trẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chăm sóc trẻsự chăm sóc trẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chăm sóc trẻ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự chăm sóc trẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chăm sóc trẻ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chăm sóc trẻ:

Trong tiếng Nhật sự chăm sóc trẻ có nghĩa là : 育児 . Cách đọc : いくじ. Romaji : ikuzi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は育児で忙しいよ。
Kanojo ha ikuji de isogashii yo.
Cô ấy đang bận rộn chăm sóc trẻ con

私は育児で時間をすごした。
watakushi ha ikuji de jikan wo sugoshi ta
Tôi đã trải qua thời gian với việc chăm sóc trẻ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngành học:

Trong tiếng Nhật ngành học có nghĩa là : 学部 . Cách đọc : がくぶ. Romaji : gakubu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は経済学部の学生です。
Kare ha keizaigakubu no gakusei desu.
Anh ấy là sinh viên khoa kinh tế

私の学部は物理です。
watakushi no gakubu ha butsuri desu
Ngành học của tôi là vật lí.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khổ sở tiếng Nhật là gì?

sự kiện, lễ hội tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự chăm sóc trẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chăm sóc trẻ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook