từ điển việt nhật

sự kiện vụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện vụsự kiện vụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện vụ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự kiện vụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện vụ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện vụ:

Trong tiếng Nhật sự kiện vụ có nghĩa là : 事件 . Cách đọc : じけん. Romaji : jiken

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その事件の犯人はまだ捕まっていない。
Sono jiken no hannin ha mada tsukamatte i nai.
Thủ phạm của vụ đó vẫn chưa bị bắt

この事件は小さいので、感心したくない。
Kono jiken wa chiisai node, kanshin shitakunai.
Vụ kiện đó cỏn con quá nên tôi không muốn quan tâm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quá khứ:

Trong tiếng Nhật quá khứ có nghĩa là : 過去 . Cách đọc : かこ. Romaji : kako

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それは過去の話だ。
Sore ha kako no hanashi da.
Đây là chuyện trong quá khứ

君の過去は私にとって大したことはない。
Kimi no kako wa watashi ni totte taishita koto wanai.
Quá khứ của cậu đối với tôi không phải gì to tát cả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hợp tác tiếng Nhật là gì?

thời kì tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự kiện vụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện vụ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook