từ điển nhật việt

su là gì? Nghĩa của từ 酢 す trong tiếng Nhậtsu là gì? Nghĩa của từ 酢  す trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu su là gì? Nghĩa của từ 酢 す trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 酢

Cách đọc : す. Romaji : su

Ý nghĩa tiếng việ t : giấm ăn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お酢を入れすぎて酸っぱい。
o su wo haire sugi te suppai
Cho quá nhiều dấm nên chua

この料理は酢を入れるととてもすっぱいですよ。
kono ryouri ha su wo haireru to totemo suppai desu yo
Món ăn này khi cho thêm giấm ăn này thì rất chua đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 羨ましい

Cách đọc : うらやましい. Romaji : urayamashii

Ý nghĩa tiếng việ t : ghen tị

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の才能は羨ましいほどだね。
kare no sainou ha urayamashii hodo da ne
Tài năng của anh ấy thật đáng ghen tị nhỉ

彼女とうらやましい。
kanojo to urayamashii
Tôi ghen tỵ với cô ấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tom-bat là gì?

mot-chut-cung-khong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : su là gì? Nghĩa của từ 酢 す trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook