từ điển nhật việt

omotai là gì? Nghĩa của từ 重たい おもたい trong tiếng Nhậtomotai là gì? Nghĩa của từ 重たい  おもたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omotai là gì? Nghĩa của từ 重たい おもたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 重たい

Cách đọc : おもたい. Romaji : omotai

Ý nghĩa tiếng việ t : nặng nề

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この鞄は重たいです。
kono kaban ha omotai desu
Chiếc cặp này nặng

この荷物は重たい。
kono nimotsu ha omotai
Hành lý này nặng.

Xem thêm :
Từ vựng : かじる

Cách đọc : かじる. Romaji : kaziru

Ý nghĩa tiếng việ t : gặm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

弟は美味しそうにりんごをかじっていたよ。
otouto ha oishi sou ni ringo wo kajitu te i ta yo
Em tôi đã gặm quá táo trông rất ngon lành

りんごをかじる。
ringo wo kajiru
Cắn quả táo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

keo-dai là gì?

can-man là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : omotai là gì? Nghĩa của từ 重たい おもたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook