từ điển việt nhật

sự ngạc nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngạc nhiênsự ngạc nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngạc nhiên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự ngạc nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngạc nhiên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngạc nhiên:

Trong tiếng Nhật sự ngạc nhiên có nghĩa là : 驚き . Cách đọc : おどろき. Romaji : odoroki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は驚きを隠せませんでしたよ。
kanojo ha odoroki wo kakuse mase n deshi ta yo
Cô ấy không thể giấu được sự ngạc nhiên

彼女は顔に驚きが浮かんでいる。
kanojo ha kao ni odoroki ga ukan de iru
Cô ấy hiện rõ sự ngạc nhiên lên khuôn mặt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy lên:

Trong tiếng Nhật nhảy lên có nghĩa là : ジャンプ. Cách đọc : じゃんぷ. Romaji : janpu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猿が高い木にジャンプした。
mashira ga takai ki ni jampu shi ta
Con khỉ nhảy lên một cây cao

水溜りをジャンプする。
mizu tamari wo jampu suru
Tôi nhảy qua vũng nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cồn, rượu tiếng Nhật là gì?

không cẩn thận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự ngạc nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngạc nhiên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook