từ điển việt nhật

cồn, rượu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cồn, rượucồn, rượu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cồn, rượu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cồn, rượu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cồn, rượu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cồn, rượu:

Trong tiếng Nhật cồn, rượu có nghĩa là : アルコール. Cách đọc : あるこ-る. Romaji : aruko-ru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はアルコールに強い体質です。
kare ha arukoru ni tsuyoi taishitsu desu
Anh ấy có thể chất mạnh với rượu

アルコールを飲んだ後、車を運転してはいけない。
arukoru wo non da nochi kuruma wo unten shi te ha ike nai
Sau khi uống rượu thì không được lái xe.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không cẩn thận:

Trong tiếng Nhật không cẩn thận có nghĩa là : いい加減 . Cách đọc : いいかげん. Romaji : iikagen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いい加減なことを言ってはいけません。
iikagen na koto wo itu te ha ike mase n
Không được ăn nói bất cẩn

いい加減にしろ。
ii kagen ni shiro
Hãy vừa phải thôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cảm thấy hưng phấn tiếng Nhật là gì?

bao biện tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cồn, rượu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cồn, rượu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook