từ điển việt nhật

sự than phiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự than phiềnsự than phiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự than phiền

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự than phiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự than phiền.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự than phiền:

Trong tiếng Nhật sự than phiền có nghĩa là : 苦情 . Cách đọc : くじょう. Romaji : kujou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

店に苦情の電話をかけました。
mise ni kujou no denwa wo kake mashi ta
đã có rất nhiều cuộc điện thoại than phiền về cửa hàng

苦情を言ってばかりいないでください。
kujou wo itte bakari i nai de kudasai
Đừng có than phiền mãi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống:

Trong tiếng Nhật hệ thống có nghĩa là : 系統 . Cách đọc : けいとう. Romaji : keitou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電気系統を図面で確かめました。
denki keitou wo zumen de tashikame mashi ta
Tôi đã xác lập hệ thống điện trên biểu đồ

この系統は問題があります。
kono keitou ha mondai ga ari masu
Hệ thống này có vấn đề.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cô dâu, nàng dâu tiếng Nhật là gì?

phanh xe tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự than phiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự than phiền. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook