từ điển việt nhật

mục tiêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mục tiêumục tiêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mục tiêu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mục tiêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mục tiêu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mục tiêu:

Trong tiếng Nhật mục tiêu có nghĩa là : 目標 . Cách đọc : もくひょう. Romaji : mokuhyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は父を目標にしています。
watakushi ha chichi wo mokuhyou ni shi te i masu
Tôi đang hướng tới mục tiêu làm bố

目標が達成しました。
mokuhyou ga tassei shi mashi ta
Đã đạt được mục tiêu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ truyền tin:

Trong tiếng Nhật truyền tin có nghĩa là : 通信 . Cách đọc : つうしん. Romaji : tsuushin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

通信教育はとても便利です。
tsuushin kyouiku ha totemo benri desu
Giáo dục từ xa (qua mạng…) là rất tiện lợi

通信分野に働きます。
tsuushin bunya ni hataraki masu
Tôi làm việc trong lĩnh vực truyền tin.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hướng về phía tiếng Nhật là gì?

thời khắc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mục tiêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mục tiêu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook