từ điển việt nhật

phát hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát hànhphát hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát hành

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phát hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát hành.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phát hành:

Trong tiếng Nhật phát hành có nghĩa là : 発行 . Cách đọc : はっこう. Romaji : hakkou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その雑誌は年に4回発行されているんだ。
sono zasshi ha nen ni yon kai hakkou sa re te iru n da
Tạp chí đó 1 năm phát hành 4 lần

あの新聞は1月1に回はっこうされている。
ano shimbun ha gatsu ni kai hakkou sa re te iru
Quyển báo kia được phát hành 1 tháng 1 lần.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn giáo:

Trong tiếng Nhật tôn giáo có nghĩa là : 宗教 . Cách đọc : しゅうきょう. Romaji : shuukyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宗教を持たない人もたくさんいるわ。
shuukyou wo mota nai hito mo takusan iru wa
Cũng có rất nhiều người mang tôn giáo

私の宗教が仏教です。
watakushi no shuukyou ga bukkyou desu
Tôn giáo của tôi là Phật giáo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cải chính tiếng Nhật là gì?

số lần nhiều hơn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phát hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát hành. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook