từ điển nhật việt

sushi là gì? Nghĩa của từ 寿司 すし trong tiếng Nhậtsushi là gì? Nghĩa của từ 寿司  すし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sushi là gì? Nghĩa của từ 寿司 すし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 寿司

Cách đọc : すし. Romaji : sushi

Ý nghĩa tiếng việ t : món sushi (cá sống kẹp cơm)

Ý nghĩa tiếng Anh : sushi

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は寿司を初めて食べました。
Kanojo ha sushi o hajimete tabe mashi ta.
Cô ấy lần đầu tiên ăn sushi

僕は寿司を食べません。
Boku ha sushi wo tabe masen.
Tôi không ăn Sushi.

Xem thêm :
Từ vựng : 履く

Cách đọc : はく. Romaji : haku

Ý nghĩa tiếng việ t : đi (giầy, tất) mặc (váy)

Ý nghĩa tiếng Anh : put on (shoes), wear (pants, skirt)

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は茶色の靴を履いています。
Kanojo ha chairo no kutsu o haite imasu.
Cô ấy đang đi đôi giầy màu trà

靴を履いて出かけようとする。
Kutsu wo hai te dekakeyo u to suru.
Tôi đi giày định ra ngoài.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ojisan là gì?

obasan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sushi là gì? Nghĩa của từ 寿司 すし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook