tài chính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài chính
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tài chính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài chính.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tài chính:
Trong tiếng Nhật tài chính có nghĩa là : 財政 . Cách đọc : ざいせい. Romaji : zaisei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
国の財政はとても苦しい状態だな。
kuni no zaisei ha totemo kurushii joutai da na
Tài chính quốc gia đang ở trong tình trạng rất tồi tệ
この国の財政がとても豊富だ。
kono kuni no zaisei ga totemo houfu da
Tài chính của nước đó rất phong phú.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tổng hợp:
Trong tiếng Nhật tổng hợp có nghĩa là : 総合 . Cách đọc : そうごう. Romaji : sougou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
全員の意見を総合してみましょう。
zenin no iken wo sougou shi te mi masho u
Chúng ta hãy cùng tổng hợp ý kiến của mọi người nào
総合問題は難しい。
sougou mondai ha muzukashii
Câu hỏi tổng hợp thì khó.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
cái hộp, cái túi tiếng Nhật là gì?
nhà sản xuất tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tài chính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài chính. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook