từ điển việt nhật

trị liệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trị liệutrị liệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trị liệu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trị liệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trị liệu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trị liệu:

Trong tiếng Nhật trị liệu có nghĩa là : 治療 . Cách đọc : ちりょう. Romaji : chiryou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、歯を治療しています。
ima ha wo chiryou shi te i masu
Hiện tại tôi đang điều trị răng

治療を受けたくない父を説得した。
chiryou wo uke taku nai chichi wo settoku shi ta
Tôi đã thuyết phục người bố không chịu tiếp nhận trị liệu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ độc giả:

Trong tiếng Nhật độc giả có nghĩa là : 読者 . Cách đọc : どくしゃ. Romaji : dokusha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新聞の読者の投書欄は好きです。
shimbun no dokusha no tousho ran ha suki desu
Tôi thích cột đăng tin của độc giả trên báo

読者のコメントを読みたい。
dokusha no komento wo yomi tai
Tôi muốn đọc bình luận của độc giả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

viên chức tiếng Nhật là gì?

thế hệ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trị liệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trị liệu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook