tairyoku là gì? Nghĩa của từ 体力 たいりょく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tairyoku là gì? Nghĩa của từ 体力 たいりょく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 体力
Cách đọc : たいりょく. Romaji : tairyoku
Ý nghĩa tiếng việ t : thể lực
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
若者は体力がありますね。
wakamono ha tairyoku ga ari masu ne
Người trẻ tuổi có thể lực nhỉ
彼女の体力が弱いです。
kanojo no tairyoku ga yowai desu
Thể lực của cô ấy yếu.
Xem thêm :
Từ vựng : 正常
Cách đọc : せいじょう. Romaji : seijou
Ý nghĩa tiếng việ t : bình thường
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
患者の呼吸は正常です。
kanja no kokyuu ha seijou desu
Hô hấp của bệnh nhân bình thường
君の体力は正常だ。
kimi no tairyoku ha seijou da
Thể lực của cậu bình thường.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tairyoku là gì? Nghĩa của từ 体力 たいりょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook