từ điển nhật việt

taishikan là gì? Nghĩa của từ 大使館 たいしかん trong tiếng Nhậttaishikan là gì? Nghĩa của từ 大使館  たいしかん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taishikan là gì? Nghĩa của từ 大使館 たいしかん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 大使館

Cách đọc : たいしかん. Romaji : taishikan

Ý nghĩa tiếng việ t : đại sứ quán

Ý nghĩa tiếng Anh : embassy

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は大使館に勤めています。
Kare ha taishikan ni tsutome te imasu.
Anh ấy đang làm việc ở đại sứ quán

大使館からパスポートをもらった。
Taishikan kara pasupoto wo moratta.
Tôi đã nhận hộ chiếu từ đại sứ quán.

Xem thêm :
Từ vựng : 故障

Cách đọc : こしょう. Romaji : koshou

Ý nghĩa tiếng việ t : bị hỏng

Ý nghĩa tiếng Anh : malfunction, breakdown

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冷蔵庫が故障しました。
Reizouko ga koshou shi mashi ta.
Cái tủ lạnh đã hỏng mất rồi

どうしてあなたのテレビが故障しましたか。
Doushite anata no terebi ga koshou shi mashi ta ka.
Tại sao cái tivi của cậu lại bị hỏng?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ondo là gì?

nanika là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : taishikan là gì? Nghĩa của từ 大使館 たいしかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook