từ điển nhật việt

taiya là gì? Nghĩa của từ タイヤ たいや trong tiếng Nhậttaiya là gì? Nghĩa của từ タイヤ  たいや trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taiya là gì? Nghĩa của từ タイヤ たいや trong tiếng Nhật.

Từ vựng : タイヤ

Cách đọc : たいや. Romaji : taiya

Ý nghĩa tiếng việ t : bánh xe, lốp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

タイヤを交換してください。
taiya wo koukan shi te kudasai
hãy thay lốp xe đạp cho tôi

タイヤが使えなくなった。
taiya ga tsukae naku natta
Lốp xe đã không thể sử dụng được nữa.

Xem thêm :
Từ vựng : 警官

Cách đọc : けいかん. Romaji : keikan

Ý nghĩa tiếng việ t : cảnh sát

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

道で警官に呼び止められた。
michi de keikan ni yobitome rare ta
tôi bị cảnh sát gọi dừng lại trên đường

警官は犯人を捕まった。
keikan ha hannin wo tsukamatta
Cảnh sát đã bắt được hung thủ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hom-qua-lich-su là gì?

nguyen-ban-goc-gac là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : taiya là gì? Nghĩa của từ タイヤ たいや trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook