từ điển nhật việt

tatamu là gì? Nghĩa của từ 畳む たたむ trong tiếng Nhậttatamu là gì? Nghĩa của từ 畳む  たたむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tatamu là gì? Nghĩa của từ 畳む たたむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 畳む

Cách đọc : たたむ. Romaji : tatamu

Ý nghĩa tiếng việ t : gấp

Ý nghĩa tiếng Anh : fold, shut, close

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

布団を畳んでください。
Futon o tatan de kudasai.
Hãy gấp chăn lại

服をこのようにたたんでください。
Fuku wo kono youni tatandekudasai.
Hãy gấp quần áo như thế này.

Xem thêm :
Từ vựng : トランプ

Cách đọc : トランプ . Romaji : toranpu

Ý nghĩa tiếng việ t : chơi bài

Ý nghĩa tiếng Anh : playing cards

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達とトランプをして遊びました。
Tomodachi to toranpu wo shite asobi mashi ta.
Tôi đã chơi bài cùng bạn

ひまなのでトランプをして遊びました。
Hima nanode toranpu wo shite asobimashita.
Vì rảnh rỗi nên tôi đã chơi bài.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hikage là gì?

bunbougu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tatamu là gì? Nghĩa của từ 畳む たたむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook