từ điển nhật việt

tatemono là gì? Nghĩa của từ 建物 たてもの trong tiếng Nhậttatemono là gì? Nghĩa của từ 建物  たてもの trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tatemono là gì? Nghĩa của từ 建物 たてもの trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 建物

Cách đọc : たてもの. Romaji : tatemono

Ý nghĩa tiếng việ t : tòa nhà

Ý nghĩa tiếng Anh : building, structure

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの大きい建物は何ですか。
Ano ookii tatemono ha nani desu ka.
Công trình to ở kia là gì vậy?

あそこは高い建物がある。
Asoko ha takai tatemono ga aru.
Đằng kia có toà nhà cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 道路

Cách đọc : どうろ. Romaji : douro

Ý nghĩa tiếng việ t : con đường

Ý nghĩa tiếng Anh : road

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この道路は3年前にできました。
Kono douro ha san nen mae ni deki mashi ta.
Con đường này đã hoàn thành cách đây 3 năm

この道路は午後五時にとても込んでいる。
Kono douro ha gogo go ji ni totemo kon de iru.
Con đường này buổi chiều năm giờ rất đông.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yotsukado là gì?

magarikado là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tatemono là gì? Nghĩa của từ 建物 たてもの trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook