từ điển nhật việt

hiza là gì? Nghĩa của từ 膝 ひざ trong tiếng Nhậthiza là gì? Nghĩa của từ 膝  ひざ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiza là gì? Nghĩa của từ 膝 ひざ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 膝

Cách đọc : ひざ. Romaji : hiza

Ý nghĩa tiếng việ t : đầu gối

Ý nghĩa tiếng Anh : knee

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

スキーで膝を怪我しました。
Suki de hiza o kega shi mashi ta.
Tôi đã bị thương ở đầu gối vì trượt tuyết

階段から転んで、膝が痛くなった。
Kaidan kara koron de, hiza ga itaku natta.
Vì bị ngã từ cầu thang nên đầu gối tôi trở nên đau.

Xem thêm :
Từ vựng : 肘

Cách đọc : ひじ. Romaji : hiji

Ý nghĩa tiếng việ t : khuỷu tay

Ý nghĩa tiếng Anh : elbow

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は肘に怪我をした。
Kare ha hiji ni kega wo shi ta.
Anh ấy đã bị thương ở khuỷu tay

スポーツをしているときに、肘に怪我をした。
Supotsu wo shi te iru toki ni, hizi ni kega wo shi ta.
Khi tôi chơi thể thao thì tôi đã làm khuỷu tay bị thương.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

makura là gì?

tatemono là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hiza là gì? Nghĩa của từ 膝 ひざ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook