từ điển nhật việt

hantai là gì? Nghĩa của từ 反対 はんたい trong tiếng Nhậthantai là gì? Nghĩa của từ 反対  はんたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hantai là gì? Nghĩa của từ 反対 はんたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 反対

Cách đọc : はんたい. Romaji : hantai

Ý nghĩa tiếng việ t : phản đối

Ý nghĩa tiếng Anh : oppose, object

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は反対です。
Watashi ha hantai desu.
Tôi phản đối

いろいろ相談した後、僕たちは反対の答えを出した。
Iroiro soudan shi ta nochi, boku tachi ha hantai no kotae wo dashi ta.
Sau khi thảo luận nhiều thì chúng tôi đã đưa ra câu trả lời là phản đối.

Xem thêm :
Từ vựng : 場合

Cách đọc : ばあい. Romaji : baai

Ý nghĩa tiếng việ t : trường hợp

Ý nghĩa tiếng Anh : situation, case

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

分からない場合は私に聞いてください。
Wakara nai baai ha watashi ni kii te kudasai.
Trong trường hợp không hiểu thì hãy hỏi tôi

地震の場合は、安全なところに非難してください。
Jishin no baai ha, anzen na tokoro ni hinan shi te kudasai.
Trong trường hợp động đất thì hãy tránh nạn ở nơi an toàn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kuwashii là gì?

itazura là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hantai là gì? Nghĩa của từ 反対 はんたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook