từ điển việt nhật

tay phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay phảitay phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay phải

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tay phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay phải.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tay phải:

Trong tiếng Nhật tay phải có nghĩa là : 右手 . Cách đọc : みぎて. Romaji : migite

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は右手で字を書きます。
Watashi ha migite de ji wo kaki masu.
Tôi viết chữ bằng tay phải

彼女は右手だけで折り紙を上手に折った。
kanojo ha migite dake de origami wo jouzu ni otu ta
Cô ấy gấp Origami một cách tài giỏi chỉ bằng tay phải.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tay trái:

Trong tiếng Nhật tay trái có nghĩa là : 左手 . Cách đọc : ひだりて. Romaji : hidarite

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は左手で字を書く。
Kanojo ha hidarite de ji o kaku.
Cô ấy viết chữ bằng tay trái

父はいつも左手で絵を描く。
chichi ha itsumo hidarite de e wo egaku
Bố tôi lúc nào cũng vẽ tranh bằng tay trái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bể bơi tiếng Nhật là gì?

đàn Piano tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tay phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay phải. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook