từ điển việt nhật

tháng này tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháng nàytháng này tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháng này

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tháng này tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháng này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tháng này:

Trong tiếng Nhật tháng này có nghĩa là : 今月 . Cách đọc : こんげつ. Romaji : kongetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今月はとても忙しい。
Kongetsu ha totemo isogashii.
Tháng này tôi rất bận

今月は10月です。
Kongetsu ha 10 getsu desu.
Tháng này là tháng 10.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chơi:

Trong tiếng Nhật chơi có nghĩa là : 遊ぶ . Cách đọc : あそぶ. Romaji : asobu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供たちが公園で遊んでいる。
Kodomotachi ga kouen de asonde iru
Những đứa trẻ đang chơi ở công viên

子供はおもちゃを遊んでいる。
Kodomo ha omocha wo asondeiru.
Trẻ con đang chơi đồ chơi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xa tiếng Nhật là gì?

yếu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tháng này tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháng này. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook