từ điển việt nhật

rơi xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi xuốngrơi xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi xuống

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rơi xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi xuống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi xuống:

Trong tiếng Nhật rơi xuống có nghĩa là : 落ちる . Cách đọc : おちる. Romaji : ochiru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猿も木から落ちる。
Saru mo ki kara ochiru.
Khỉ cũng bị rơi từ trên cây xuống

落ちないように注意してください。
Ochinai youni chuuishitekudasai.
Chú ý đừng để bị rơi xuống.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ con trai tôi:

Trong tiếng Nhật con trai tôi có nghĩa là : 息子 . Cách đọc : むすこ. Romaji : musuko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちの息子は大学1年生です。
Uchi no musuko ha daigaku 1 nensei desu.
Con trai nhà tôi là sinh viên đại học năm nhất.

息子は頭がいい子です。
Musuko ha atama ga ii ko desu.
Con trai tôi là đứa bé thông minh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trắng tiếng Nhật là gì?

máy bay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rơi xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi xuống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook