từ điển việt nhật

thị trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thị trườngthị trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thị trường

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thị trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thị trường.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thị trường:

Trong tiếng Nhật thị trường có nghĩa là : 市場 . Cách đọc : しじょう. Romaji : shijou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

デジカメ市場は急速に拡大している。
Dejikame ichiba ha kyuusoku ni kakudai shi te iru
Thị trường camera gia tăng với tốc độ chóng mặt

車の輸出の市場を研究しています。
kuruma no yushutsu no ichiba wo kenkyuu shi te i masu
Tôi đang nghiên cứu thị trường xuất khẩu xe ô tô.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dữ liệu:

Trong tiếng Nhật dữ liệu có nghĩa là : データ. Cách đọc : で-た. Romaji : de-ta

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

去年のデータを見せてください。
kyonen no de-ta wo mise te kudasai
Cho tôi xem dữ liệu năm trước

もうデータを記入しましたか。
mou de-ta wo kinyuu shi mashi ta ka
Bạn đã nhập dữ liệu chưa?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mua vào tiếng Nhật là gì?

kinh doanh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thị trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thị trường. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook