từ điển việt nhật

thông tin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông tinthông tin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông tin

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thông tin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông tin.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thông tin:

Trong tiếng Nhật thông tin có nghĩa là : 情報 . Cách đọc : じょうほう. Romaji : jouhou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

学生たちはインターネットでいろいろな情報を集めた。
Gakusei tachi ha intanetto de iroiro na jouhou o atsume ta.
Sinh viên đã thu thập rất nhiều thông tin trên internet

情報を集めてください。
Jouhou wo atsumete kudasai.
Hãy thu thập thông tin đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ từ bỏ bỏ cuộc:

Trong tiếng Nhật từ bỏ bỏ cuộc có nghĩa là : 諦める . Cách đọc : あきらめる. Romaji : akirameru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は留学の夢を諦めていないよ。
Kare ha ryuugaku no yume o akirame te i nai yo.
Anh ấy không từ bỏ giấc mơ du học đâu

自分の願望をあきらめないでください。
Jibun no ganbou wo akiramenaide kudasai.
Đừng từ bỏ ước mơ của mình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thân thiết tiếng Nhật là gì?

đáng ngờ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thông tin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông tin. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook