từ điển việt nhật

thương yêu, nâng niu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thương yêu, nâng niuthương yêu, nâng niu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thương yêu, nâng niu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thương yêu, nâng niu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thương yêu, nâng niu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thương yêu, nâng niu:

Trong tiếng Nhật thương yêu, nâng niu có nghĩa là : 可愛がる . Cách đọc : かわいがる. Romaji : kawaigaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は猫を可愛がっています。
kanojo ha neko wo kawaigatte i masu
Cô ấy rất yêu thích nâng niu mèo

子供を過度に可愛からないでください。
kodomo wo kado ni kawaikara nai de kudasai
Đừng yêu thương con cái quá độ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh Gyoza:

Trong tiếng Nhật bánh Gyoza có nghĩa là : 餃子 . Cách đọc : ぎょうざ. Romaji : gyouza

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここの餃子は美味しいよ。
koko no gyouza ha oishii yo
Bánh gyoza ở đây ngon đó

餃子ならこのレストランで食べたほうがいいよ。
gyouza nara kono resutoran de tabe ta hou ga ii yo
Nếu là bánh Gyoza thì nên ăn ở nhà hàng này đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ha hả tiếng Nhật là gì?

xin lỗi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thương yêu, nâng niu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thương yêu, nâng niu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook