từ điển việt nhật

xin lỗi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xin lỗixin lỗi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xin lỗi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xin lỗi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xin lỗi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xin lỗi:

Trong tiếng Nhật xin lỗi có nghĩa là : 謝る . Cách đọc : あやまる. Romaji : ayamaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は直ぐに謝りました。
Kare ha sugu ni ayamari mashi ta.
Anh ấy đã lập tức xin lỗi

彼女に早く謝ってください。
kanojo ni hayaku ayamatte kudasai
Mau nhanh chóng xin lỗi cô ấy đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh ngọt:

Trong tiếng Nhật bánh ngọt có nghĩa là : ケーキ . Cách đọc : ケーキ. Romaji : ke-ki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

誕生日にケーキを食べました。
Tanjou bi ni keki o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn bánh vào ngày sinh nhật

君にケーキを作ってあげた。
Kimi ni keki wo tsukutte ageta
Tôi đã làm
bánh ngọt cho cậu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dự báo thời tiết tiếng Nhật là gì?

kỳlạ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xin lỗi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xin lỗi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook