dự báo thời tiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dự báo thời tiết
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dự báo thời tiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dự báo thời tiết.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dự báo thời tiết:
Trong tiếng Nhật dự báo thời tiết có nghĩa là : 天気予報 . Cách đọc : てんきよほう. Romaji : tenkiyohou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日の天気予報は雨です。
Ashita no tenki yohou ha ame desu.
Dự báo thời tiết ngày mai là mưa
天気予報はいつも正しいわけではない。
tenki yohou ha itsumo tadashii wake de ha nai
Không hẳn là dự báo thời tiết lúc nào cũng đúng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kỳlạ:
Trong tiếng Nhật kỳlạ có nghĩa là : 変 . Cách đọc : へん. Romaji : hen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
変な音が聞こえます。
Hen na oto ga kikoe masu.
tôi đã nghe thấy tiếng lạ
変なにおいがしますね。
hen na nioi ga shi masu ne
Có mùi lạ nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dự báo thời tiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dự báo thời tiết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook