từ điển việt nhật

tích lại chất thành đống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tích lại chất thành đốngtích lại chất thành đống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tích lại chất thành đống

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tích lại chất thành đống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tích lại chất thành đống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tích lại chất thành đống:

Trong tiếng Nhật tích lại chất thành đống có nghĩa là : 積もる . Cách đọc : つもる. Romaji : tsumoru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ちりも積もれば山となる。
Chiri mo tsumore ba yama to naru.
Bụi mà tích lại thì cũng thành núi

荷物が積もった。
nimotsu ga tsumotu ta
Hàng hoá tích đống lại.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nửa năm:

Trong tiếng Nhật nửa năm có nghĩa là : 半年 . Cách đọc : はんとし. Romaji : hantoshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本に来て半年になります。
Nippon ni ki te hantoshi ni nari masu.
Tôi đã tới Nhật được nửa năm

家族を離れて半年になった。
kazoku wo hanare te hantoshi ni natu ta
Tôi rời xa gia đình cũng được nửa năm rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hiện tại tiếng Nhật là gì?

sử dụng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tích lại chất thành đống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tích lại chất thành đống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook