từ điển nhật việt

torikaeru là gì? Nghĩa của từ 取り替える とりかえる trong tiếng Nhậttorikaeru là gì? Nghĩa của từ 取り替える  とりかえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu torikaeru là gì? Nghĩa của từ 取り替える とりかえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 取り替える

Cách đọc : とりかえる. Romaji : torikaeru

Ý nghĩa tiếng việ t : đổi, thay đổi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

シーツを取り替えました。
Shi-tsu wo torikae mashi ta
Tôi đã thay ga trải giường

部品を取り替える。
buhin wo torikaeru
Tôi sẽ đổi lại phụ kiện.

Xem thêm :
Từ vựng : からかう

Cách đọc : からかう. Romaji : karakau

Ý nghĩa tiếng việ t : trêu gẹo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は時々妹をからかいます。
kare ha tokidoki imouto wo karakai masu
Anh ấy đôi khi cũng trêu em gái tôi (chọc tức, làm trò cười)

泣くほどに家族にからかわれた。
naku hodo ni kazoku ni karakawa re ta
Bị cả nhà trêu gẹo tới mức khóc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-thich-va-ghet là gì?

oi-buc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : torikaeru là gì? Nghĩa của từ 取り替える とりかえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook