totonou là gì? Nghĩa của từ 整う ととのう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu totonou là gì? Nghĩa của từ 整う ととのう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 整う
Cách đọc : ととのう. Romaji : totonou
Ý nghĩa tiếng việ t : được chuẩn bị
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
パーティーの準備が整いました。
Pa-ti- no junbi ga totonoi mashi ta
Công việc chuẩn bị cho bữa tiệc đã hoàn thành
会議の準備が整っています。
kaigi no junbi ga totonotte i masu
Công việc chuẩn bị cho cuộc họp đang được tiến hành.
Xem thêm :
Từ vựng : 欠点
Cách đọc : けってん. Romaji : ketten
Ý nghĩa tiếng việ t : khuyết điểm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
欠点のない人間はいません。
ketten no nai ningen ha i mase n
không có ai không có khuyết điểm
それは私の欠点です。
sore ha watashi no ketten desu
Đó là khuyết điểm của tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : totonou là gì? Nghĩa của từ 整う ととのう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook