từ điển việt nhật

trí thông minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trí thông minhtrí thông minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trí thông minh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trí thông minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trí thông minh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trí thông minh:

Trong tiếng Nhật trí thông minh có nghĩa là : 知能 . Cách đọc : ちのう. Romaji : chinou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの子の知能はとても高いそうです。
ano ko no chinou ha totemo takai sou desu
đứa trẻ đó có vẻ rất thông minh

君の知能は本当に低い。
kimi no chinou ha hontouni hikui
Trí thông minh của cậu thật là thấp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tâm hồn và thể chất:

Trong tiếng Nhật tâm hồn và thể chất có nghĩa là : 心身 . Cách đọc : しんしん. Romaji : shinshin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は心身共に疲れていました。
watashi ha shinshin domo ni tsukare te i mashi ta
tôi cảm thấy mệt mỏi cả về thể chất lẫn tinh thần rồi

私の心身は動けない。
watashi no shinshin ha ugoke nai
Cơ thể và trí óc tôi không hoạt động.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hôm qua (cách nói lịch sự) tiếng Nhật là gì?

gọi ra tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trí thông minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trí thông minh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook