tròn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tròn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tròn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tròn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tròn:
Trong tiếng Nhật tròn có nghĩa là : 丸い . Cách đọc : まるい. Romaji : marui
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
地球は丸い。
Chikyuu ha marui.
Trái đất hình tròn
指輪が丸い。
yubiwa ga marui
Chiếc nhẫn hình tròn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp ảnh:
Trong tiếng Nhật chụp ảnh có nghĩa là : 写る . Cách đọc : うつる. Romaji : utsuru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このカメラはよく写りますよ。
Kono kamera ha yoku utsuri masu yo.
Máy ảnh này chụp tốt (đẹp)
彼女の姿にカメラに写った。
kanojo no sugata ni kamera ni utsutu ta
Hình dáng cô ấy chiếu lên chiếc máy ảnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tròn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tròn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook