trong sáng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong sáng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trong sáng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong sáng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trong sáng:
Trong tiếng Nhật trong sáng có nghĩa là : 純粋 . Cách đọc : じゅんすい. Romaji : junsui
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供の純粋な心を傷付けてはいけません。
kodomo no junsui na kokoro wo kizutsuke te ha ike mase n
Không được làm tổn thương trái tim thuần khiết của trẻ nhỏ
純粋なイメージですね。
junsui na imeji desu ne
Hình ảnh trong sáng nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xác định kỹ càng, sẵn sàng:
Trong tiếng Nhật xác định kỹ càng, sẵn sàng có nghĩa là : 覚悟 . Cách đọc : かくご. Romaji : kakugo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
覚悟はできています。
kakugo ha deki te i masu
Đã xác định kỹ càng chưa
手術の覚悟が出来ました。
shujutsu no kakugo ga deki mashi ta
Đã chuẩn bị sẵn sàng phẩu thuật.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
chắc chắn rằng..không tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : trong sáng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong sáng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook