từ điển việt nhật

trụ sở hành chính khu vực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trụ sở hành chính khu vựctrụ sở hành chính khu vực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trụ sở hành chính khu vực

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trụ sở hành chính khu vực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trụ sở hành chính khu vực.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trụ sở hành chính khu vực:

Trong tiếng Nhật trụ sở hành chính khu vực có nghĩa là : 区役所 . Cách đọc : くやくしょ. Romaji : kuyakusho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

区役所に書類を届けてください。
kuyakusho ni shorui wo todoke te kudasai
Hãy chuyển giấy tờ tới cơ quan hành chính khu vực

区役所に登録してください。
kuyakusho ni touroku shi te kudasai
Hãy đăng ký ở trụ sở hành chính khu vực.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phòng mang phong cách Nhật Bản:

Trong tiếng Nhật phòng mang phong cách Nhật Bản có nghĩa là : 和室 . Cách đọc : わしつ. Romaji : washitu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この和室の天井は低いね。
kono washitsu no tenjou ha hikui ne
Căn phòng kiểu Nhật này trần thấp nhỉ

和室を借りたい。
washitsu wo kari tai
Tôi muốn thuê phòng Nhật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thực sự tiếng Nhật là gì?

đường cao tốc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trụ sở hành chính khu vực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trụ sở hành chính khu vực. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook