từ điển việt nhật

con đực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con đựccon đực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con đực

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu con đực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con đực.

Nghĩa tiếng Nhật của từ con đực:

Trong tiếng Nhật con đực có nghĩa là : 雄 . Cách đọc : おす. Romaji : osu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちの猫は雄です。
Uchi no neko ha yuu desu.
Con mèo nhà tôi là con đực

この犬は雄ですか。
Kono inu ha osu desu ka?
Con chó này là con đực à?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ con cái:

Trong tiếng Nhật con cái có nghĩa là : 雌 . Cách đọc : めす. Romaji : mesu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この猫は雌です。
Kono neko ha mesu desu.
Con mèo này là con cái

雌の犬が飼いたい。
Mesu no inu ga kaitai.
Tôi muốn nuôi một con chó cái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kiểu nhật tiếng Nhật là gì?

tiếng ngáy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : con đực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con đực. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook