từ điển việt nhật

trưởng bộ phận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trưởng bộ phậntrưởng bộ phận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trưởng bộ phận

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trưởng bộ phận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trưởng bộ phận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trưởng bộ phận:

Trong tiếng Nhật trưởng bộ phận có nghĩa là : 課長 . Cách đọc : かちょう. Romaji : kachou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は課長に昇進しました。
kare ha kachou ni shoushin shi mashi ta
Anh ấy đã thăng tiến lên trưởng bộ phận

佐藤課長が親切な人です。
satou kachou ga shinsetsu na hito desu
Trưởng bộ phận Sato là người tốt bụng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thời trang:

Trong tiếng Nhật thời trang có nghĩa là : ファッション. Cách đọc : ふぁっしょん. Romaji : fasshon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はファッションの専門家だ。
kanojo ha fasshon no semmon ke da
Cô ấy là chuyên gia thời trang

彼女はファッションに興味を持ちます。
kanojo ha fuasshon ni kyoumi wo mochi masu
Cô ấy có hứng thú với thời trang.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tình hình sức khỏe tiếng Nhật là gì?

cặp kè, ở cùng nhau tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trưởng bộ phận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trưởng bộ phận. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook