từ điển việt nhật

cặp kè, ở cùng nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cặp kè, ở cùng nhaucặp kè, ở cùng nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cặp kè, ở cùng nhau

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cặp kè, ở cùng nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cặp kè, ở cùng nhau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cặp kè, ở cùng nhau:

Trong tiếng Nhật cặp kè, ở cùng nhau có nghĩa là : 付き合う . Cách đọc : つきあう. Romaji : tsukiau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女と4年ほど付き合っています。
kanojo to yon nen hodo tsukiatte i masu
Tôi đã cùng với cô ấy khoảng 4 năm

明日、彼氏と付き合うよ。
asu kareshi to tsukiau yo
Ngày mai tôi sẽ hẹn hò với bạn trai.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mua sắm:

Trong tiếng Nhật mua sắm có nghĩa là : ショッピング. Cách đọc : しょっぴんぐ. Romaji : shoppingu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女のいちばんの楽しみはショッピングです。
kanojo no ichiban no tanoshimi ha shoppingu desu
Niềm vui thích nhất của cô ấy là mua sắm

ショッピングセンターで電話を買った。
shoppingu senta- de denwa wo katta
Tôi đã mua điện thoại ở trung tâm mua sắm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

con kiến tiếng Nhật là gì?

tồi tệ nhất tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cặp kè, ở cùng nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cặp kè, ở cùng nhau. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook