từ điển việt nhật

trường hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trường hợptrường hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trường hợp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trường hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trường hợp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trường hợp:

Trong tiếng Nhật trường hợp có nghĩa là : 場合 . Cách đọc : ばあい. Romaji : baai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

分からない場合は私に聞いてください。
Wakara nai baai ha watashi ni kii te kudasai.
Trong trường hợp không hiểu thì hãy hỏi tôi

地震の場合は、安全なところに非難してください。
Jishin no baai ha, anzen na tokoro ni hinan shi te kudasai.
Trong trường hợp động đất thì hãy tránh nạn ở nơi an toàn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chi tiết:

Trong tiếng Nhật chi tiết có nghĩa là : 詳しい . Cách đọc : くわしい. Romaji : kuwashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もっと詳しく説明してください。
Motto kuwashiku setsumei shi te kudasai.
Làm ơn hãy giải thích rõ hơn nữa

私は詳しいことを知らない。
Watashi ha kuwashii koto wo shira nai.
Tôi không biết điều cụ thể.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trò tinh nghịch tiếng Nhật là gì?

chúc mừng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trường hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trường hợp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook