từ điển nhật việt

tsutomeru là gì? Nghĩa của từ 勤める つとめる trong tiếng Nhậttsutomeru là gì? Nghĩa của từ 勤める  つとめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsutomeru là gì? Nghĩa của từ 勤める つとめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 勤める

Cách đọc : つとめる. Romaji : tsutomeru

Ý nghĩa tiếng việ t : làm việc

Ý nghĩa tiếng Anh : serve, hold a job

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は小さな会社に勤めています。
Kare ha chiisana kaisha ni tsutome te i masu.
Anh ấy đang làm việc ở một công ty nhỏ

会社に勤めることをやめた。
Kaisha ni tsutomeru koto o yame ta.
Tôi đã bỏ việc làm ở công ty.

Xem thêm :
Từ vựng : 連れていく

Cách đọc : つれていく. Romaji : tsureteiku

Ý nghĩa tiếng việ t : dẫn theo

Ý nghĩa tiếng Anh : take along, bring along (a person)

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私も連れていってください。
Watashi mo tsure te itte kudasai.
Hãy dẫn tôi theo nữa

子犬を連れて散歩します。
Koinu o tsure te sanpo shi masu.
Tôi dẫn theo con chó nhỏ rồi đi bộ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

joubu là gì?

nigiyaka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsutomeru là gì? Nghĩa của từ 勤める つとめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook