umare là gì? Nghĩa của từ 生まれ うまれ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu umare là gì? Nghĩa của từ 生まれ うまれ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 生まれ
Cách đọc : うまれ. Romaji : umare
Ý nghĩa tiếng việ t : sự ra đời, nơi sinh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は京都の生まれです。
Kanojo ha kyouto no umare desu.
Cô ấy sinh ra ở Kyoto
この都市で生まれました。
kono toshi de umare mashi ta
Tôi đã được sinh ra ở thành phố này.
Xem thêm :
Từ vựng : 爆発
Cách đọc : ばくはつ. Romaji : bakuhatsu
Ý nghĩa tiếng việ t : nổ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ダイナマイトが爆発したんだ。
Dainamaito ga bakuhatsu shi ta n da.
Mìn đã nổ
ブームが突然爆発してしまった。
Bu-mu ga totsuzen bakuhatsu shi te shimatta
Quả bom đột nhiên phát nổ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : umare là gì? Nghĩa của từ 生まれ うまれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook