từ điển nhật việt

yagate là gì? Nghĩa của từ やがて やがて trong tiếng Nhậtyagate là gì? Nghĩa của từ やがて  やがて trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yagate là gì? Nghĩa của từ やがて やがて trong tiếng Nhật.

Từ vựng : やがて

Cách đọc : やがて. Romaji : yagate

Ý nghĩa tiếng việ t : chẳng mấy chốc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

やがて雪も止むでしょう。
Yagate yuki mo yamu desho u.
Chắc mấy chốc mà tuyết cũng tạnh

やがて外は暗くなる。
yagate soto ha kuraku naru
Chẳng mấy chốc mà trời tối.

Xem thêm :
Từ vựng : 奪う

Cách đọc : うばう. Romaji : ubau

Ý nghĩa tiếng việ t : cướp đoạt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その男は彼女のバッグを奪ったぞ。
Sono otoko ha kanojo no baggu o ubatta zo.
Người đàn ông đã cướp cái túi của cô ấy

他の人にお金を奪ってはいけない。
hoka no hito ni okane wo ubatte ha ike nai
Không được cướp tiền của người khác.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bang-cap là gì?

thanh-qua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yagate là gì? Nghĩa của từ やがて やがて trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook