ume là gì? Nghĩa của từ 梅 うめ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ume là gì? Nghĩa của từ 梅 うめ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 梅
Cách đọc : うめ. Romaji : ume
Ý nghĩa tiếng việ t : cây mai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
梅の花が咲きました。
ume no hana ga saki mashi ta
hoa mai đã nở rồi
梅の花が美しい。
ume no hana ga utsukushii
Hoa mai thì đẹp.
Xem thêm :
Từ vựng : 詩人
Cách đọc : しじん. Romaji : shijin
Ý nghĩa tiếng việ t : nhà thơ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は優れた詩人です。
kare ha sugure ta shijin desu
anh ta là một nhà thơ tài ba
彼女は人気がある詩人です。
kanojo ha ninki ga aru shijin desu
Cô ấy là nhà thơ được yêu thích.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ume là gì? Nghĩa của từ 梅 うめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook