từ điển nhật việt

usagi là gì? Nghĩa của từ うさぎ うさぎ trong tiếng Nhậtusagi là gì? Nghĩa của từ うさぎ  うさぎ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu usagi là gì? Nghĩa của từ うさぎ うさぎ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : うさぎ

Cách đọc : うさぎ. Romaji : usagi

Ý nghĩa tiếng việ t : con thỏ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うさぎとかめの話を知っていますか。
usagi to kame no hanashi wo shitte i masu ka
Anh có biết chuyện rùa và thỏ không

ウサギは耳が長い動物だ。
usagi ha mimi ga nagai doubutsu da
Thỏ là loài động vật tai dài.

Xem thêm :
Từ vựng : 紺

Cách đọc : こん. Romaji : kon

Ý nghĩa tiếng việ t : xanh sẫm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本の制服は紺が多いね。
nihon no seifuku ha kon ga ooi ne
Đồng phục của Nhật thường có màu xanh thẫm

紺な服を着ている人は母です。
kon na fuku wo ki te iru hito ha haha desu
Người mặc quần áo xanh sẫm là mẹ tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lon-xon-au là gì?

cam-vao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : usagi là gì? Nghĩa của từ うさぎ うさぎ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook