từ điển nhật việt

uso là gì? Nghĩa của từ 嘘 うそ trong tiếng Nhậtuso là gì? Nghĩa của từ 嘘  うそ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uso là gì? Nghĩa của từ 嘘 うそ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 嘘

Cách đọc : うそ. Romaji : uso

Ý nghĩa tiếng việ t : nói dối

Ý nghĩa tiếng Anh : lie

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が嘘をついたので、彼は怒った。
Kanojo ga uso o tsuita node, kare ha okotta.
Cô ấy đã nói dối, do vậy anh ấy mới tức giận

山田さんなら、嘘をつかないよ。
yamada san nara
uso wo tsuka nai yo
Nếu là anh Yamada thì không nói dối đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : 遠慮

Cách đọc : えんりょ. Romaji : enryo

Ý nghĩa tiếng việ t : lưỡng lự

Ý nghĩa tiếng Anh : restraint, hold back

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は遠慮します。
Watashi ha enryo shi masu.
Tôi xin phép từ chối (lưỡng lự, không nhận)

遠慮しないで、食べてください。
enryo shi nai de
tabe te kudasai
Xin đừng ngại mà hãy ăn đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

oru là gì?

su-pu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : uso là gì? Nghĩa của từ 嘘 うそ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook